Giỗ tổ Hùng Vương dịch sang tiếng Anh, Trung, Hàn và Nhật

6 Tháng Ba, 2021 0 thanh12

Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Anh, Trung, Hàn và Nhật là gì là vấn đề được nhiều người băn khoăn tìm hiểu. Khi dịch “Giỗ tổ Hùng Vương” sang tiếng Anh, có rất nhiều cách diễn giải, dịch nghĩa khác nhau khiến nhiều người băn khoăn không biết cách dịch thế nào là chuẩn.

Có 2 cơ sở quan trọng nhất để xác định cụm từ Giỗ tổ Hùng Vương dịch sang tiếng anh. Đó là văn bản của cơ quan cấp nhà nước, kế nữa là từ cách dịch nghĩa của UNESCO (Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc). Để tìm hiểu chi tiết về vấn đề này, mời các bạn cùng tham khảo những thông tin được chúng tôi chia sẻ dưới đây nhé!

Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Anh được gọi là gì

Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Anh được gọi là gì?

Cách diễn giải ‘Giỗ Tổ Hùng Vương’ trong tiếng Anh gây nhiều tranh cãi

Hùng Vương (chữ Hán: 雄王, chữ Nôm:𤤰雄) là cách gọi dành chung cho 18 vị vua Hùng của người Lạc Việt. Theo truyền thuyết, Hùng Vương là người con trai cả của của Lạc Long Quân và Âu Cơ, lên ngôi vào năm 2879 TCN, đặt quốc hiệu là Văn Lang.

Hiện tại, Việt Nam chưa có một văn bản chính thức nào hướng dẫn dịch cụm từ “Giỗ Tổ Hùng Vương” và “Lễ Hội Đền Hùng” sang tiếng Anh, chỉ có văn bản hành chính. Theo đó, báo chí trong nước cũng tùy vào cách hiểu của Phóng viên mà chuyển ngữ cụm từ theo những cách khác nhau.

Một số báo lớn như Báo Dân Trí gọi ngày giỗ tổ Hùng Vương in English là “Death anniversary of Hung Kings” (theo 18 đời vua Hùng). Báo Tuổi Trẻ gọi “Hung Kings’ death anniversary”. Tuy nhiên, chữ “Death” mang ý nghĩa tiêu cực, có vẻ thiếu sự trang nghiêm nên ít được sử dụng hơn. 

Còn đối với Báo VnExpress, tờ báo nhiều người đọc nhất Việt Nam đã nhờ Ms Hoa hướng dẫn và dịch Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Anh “Hung Kings Commemoration”, hoặc “Hung Kings’ Commemoration Day”. Ở đây, King có “s” vì là số nhiều, để tưởng nhớ tới 18 vị vua Hùng dựng nước. 

Cụm từ “Hung Kings Commemoration” được ưu tiên lựa chọn bởi nó mang ý nghĩa gợi nhớ cội nguồn khi nhắc đến ngày lễ đặc biệt này. Ngoài ra, một cách gọi khác đơn giản hơn và cũng “Tây” hơn như: “Hung Kings’ Day”, giống như các ngày lễ Teachers’ Day, Father’s Day, Mother’s Day…

Hung Kings Commemoration mang ý nghĩa tôn trọng

Giỗ tổ Hùng Vương tên tiếng Anh được dịch là Hung Kings Commemoration mang ý nghĩa tôn kính

Theo từ điển Wikipedia Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Anh được dịch thành “The Death anniversary of the Hung Kings”. Các tài liệu của UNESCO dịch nghĩa ngày Giỗ tổ Hùng Vương là “Ancestral Anniversary” (Kỷ niệm quốc tổ), đầy đủ hơn “The Ancestral Anniversary festival of the Hung Kings”. Trong khi đó website của Tổng cục du lịch thường gọi ngày Giỗ tổ Hùng Vương là “Hung Kings’ Anniversary”.

Ngoài ra, chúng tôi còn sưu tầm được thêm một số cách gọi khác của cụm từ Giỗ tổ Hùng Vương khi dịch sang tiếng Anh mà bạn có thể tham khảo như: “Festival worshipping Hung Kings”, “Ancestor worshipping day of Hung Kings”, “Memorial Day of Ancestor King Hung”,…  

Có khá nhiều cách diễn giải “Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương” sang tiếng Anh, nhưng theo nhiều nhà dịch giả có tên tuổi đều khuyên dùng cụm từ “Hung Kings Commemoration” sẽ hợp lý hơn. 

Tuy nhiên, mọi người có thể gọi theo cách hiểu của mình, không nhất thiết phải bó hẹp vào một cụm từ nhất định; như thế sẽ gây trùng lặp và trở lên nhàm chán. Theo đó, khi nói về ngày Giỗ Tổ Hùng Vương, bạn cũng nên biết cách để diễn giải về nguồn gốc, ý nghĩa lịch sử về các đời vua Hùng để người nước ngoài dễ hiểu.

Từ vựng tiếng Anh về ngày Giỗ tổ Hùng Vương

Lễ hội Đền Hùng – Giỗ tổ Hùng Vương hằng năm được tổ chức vào ngày 10/3 âm lịch tại di tích lịch sử Đền Hùng – Tp. Việt Trì – tỉnh Phú Thọ. Đến hẹn lại lên, vào ngày này, người dân từ khắp nơi trên mọi miền đất nước đều quy tụ về đây để tưởng nhớ tới công ơn của các vị vua Hùng.

Đây là ngày Đại lễ có liên quan đến lịch sử Việt Nam, bởi vậy rất nhiều người bạn nước ngoài sẽ không thể hiểu tường tận về ngày lễ đặc trưng này. Vì thế các bạn hãy tham khảo những từ vựng Tiếng Anh về ngày Giỗ tổ được chúng tôi tổng hợp để tự hào giới thiệu với người bạn ngoại quốc của mình nhé.

Từ vựng tiếng anh về ngày giỗ tổ hùng vương

Một số từ vựng tiếng Anh về ngày Giỗ tổ Hùng Vương

Hung Kings’ Temple Festival – Lễ hội Đền Hùng

Ví dụ: The Hung Kings’ Temple Festival has become one of the greatest national festivals in VietNam for a long time.

(Lễ hội đền Hùng hay ngày giỗ tổ Hùng Vương từ lâu đã trở thành một trong những lễ hội lớn nhất – đại lễ của người Việt Nam.)

10th day of the 3rd lunar month – Mùng 10 tháng 3 âm lịch

Ví dụ: Every year, on the 10th day of the 3rd lunar month is the National Day of The Ancestral Anniversary festival of the Hung Kings, the whole nation is directed to its roots, commemorating the Hung kings, who have built and kept the country.

(Ngày 10 tháng 3 Âm lịch hàng năm là ngày Quốc lễ Giỗ tổ Hùng Vương, cả dân tộc đều hướng về cội nguồn, biết ơn và tưởng nhớ đến các vị vua Hùng đã có công dựng nước và giữ nước.)

Whoever goes backwards, remember the Hero King’s death anniversary of the 10th of March

Dân gian Việt Nam xưa có câu lục bát nói về ngày Giỗ tổ Hùng Vương để nhắc nhở con cháu phải luôn ghi nhớ ngày này để tưởng nhớ công ơn dựng nước của các vị Vua Hùng: “Dù ai đi ngược về xuôi, nhớ ngày giỗ tổ mùng mười tháng ba”. 

Câu ca dao đậm đà tình nghĩa ấy đã đi vào tiềm thức của mỗi người dân Việt Nam từ thế hệ này sang thế hệ khác. Từ hàng ngàn năm nay, Đền Hùng luôn là nơi cội nguồn của dân tộc, của đất nước, trở thành biểu tượng tôn kính, và gắn bó với dân tộc Việt Nam.

National Assembly – Quốc lễ

Ví dụ: Since 2007, the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam has officially recognized Hung Vuong’s death anniversary as the National Assembly.

(Từ năm 2007, Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã chính thức công nhận giỗ tổ Hùng Vương là Quốc lễ của dân tộc)

When drinking water, remember its source – Uống nước nhớ nguồn

Ví dụ: Hung Kings’ Anniversary on March 10, not only does the tradition of drinking water remember the source, it is also the pride, self-esteem of Vietnamese people in front of international friends. 

(Ngày giỗ tổ Hùng Vương mùng 10/3 âm lịch không chỉ thể hiện truyền thống uống nước nhớ nguồn mà còn là niềm tự hào, tự tôn của người Việt trước bạn bè quốc tế.)

Intangible cultural heritage of mankind – Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại

Ví dụ: On December 6, 2012, the Hung Vuong Commemoration was known to the world when UNESCO recognized the “Hung Vuong worship belief in Phu Tho” as a representative intangible cultural heritage of mankind.

(Ngày 6 tháng 12 năm 2012, Giỗ tổ Hùng Vương đã được cả thế giới biết đến khi UNESCO công nhận “Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương ở Phú Thọ” di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại.)

Di tích lịch sử Đền Hùng - Hung Kings Temple historical relics

Di tích lịch sử Đền Hùng – Hung Kings Temple historical relics

Giỗ tổ Hùng Vương dịch sang tiếng Trung, Hàn và Nhật

Để biết ngày lễ Giỗ tổ Hùng Vương 10/3 Âm lịch khi dịch sang tiếng Trung, Hàn, Nhật như thế nào, mời các bạn cùng tham khảo nhé!

Giỗ tổ Hùng Vương dịch sang Tiếng Trung

– Ngày giỗ tổ Hùng Vương tiếng Trung được dịch nghĩa thành 雄王祭祖日 hoặc 3月10号: 雄王祭

Giỗ tổ Hùng Vương dịch sang Tiếng Hàn

– Vậy Khi dịch ngày Giỗ tổ Hùng Vương tiếng sang tiếng Hàn ta sẽ có những cụm từ như “Hung King의 사망 기념일 ; 왕의 기념일; 당신 의 날 이 신성 하 기 를 바 랍 니 다

Giỗ tổ Hùng Vương dịch sang Tiếng Nhật

– Ngày giỗ tổ Hùng Vương trong tiếng Nhật là の命日 (Mei ni chi)

lễ hội đền hùng dịch sang tiếng anh

Lễ hội Đền Hùng – The Hung Kings’ Temple Festival

Với những cách dịch nghĩa Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Anh, Trung, Hàn và Nhật trên đây sẽ giúp bạn tự tin khi giới thiệu đến bạn bè nước ngoài về di sản văn hóa của dân tộc Việt Nam. Đừng quên chia sẻ bài viết để mọi người cùng tham khảo nhé!

Bài viết liên quan