Sở tài nguyên môi trường tiếng anh là gì?

3 Tháng Tư, 2021 0 thanh12

Sở Tài nguyên Môi trường tiếng anh là “DEPARTMENT OF NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT” (tên viết tắt là DONRE).

Sở Tài nguyên và Môi trường là cơ quan trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh. Đơn vị có chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện các chức năng quản lý về lĩnh vực tài nguyên, môi trường gồm: Đất đai, tài nguyên nước, khoáng sản,… Để biết chi tiết Sở Tài nguyên Môi trường tiếng anh là và những từ vựng liên quan, mời các bạn cùng tham khảo nội  dung dưới đây!

Sở tài nguyên môi trường tiếng anh là gì

Sở Tài nguyên Môi trường tiếng Anh được dịch nghĩa là gì?

Sở Tài nguyên và Môi trường có nhiệm vụ và quyền hạn gì?

Sở Tài nguyên Môi trường có tư cách pháp nhân, có con dấu, được cấp kinh phí hoạt động từ ngân sách của Nhà nước. Bên cạnh đó, đơn vị được mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước và ngân hàng theo quy định của pháp luật. Dưới đây là chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường. 

Trình Ủy ban nhân dân tỉnh

– Dự thảo các quyết định, chỉ thị về quy hoạch, kế hoạch dài hạn, 5 năm và hàng năm; chương trình, đề án, dự án, biện pháp tổ chức nhằm thực hiện các nhiệm vụ về tài nguyên, môi trường và công tác cải cách hành chính Nhà nước thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở.

– Dự thảo các văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường. 

– Dự thảo văn bản, tài liệu quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở. Trưởng, Phó phòng phụ trách chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Ủy ban nhân dân Huyện, Thị xã, Thành phố trong phạm vi quản lý Nhà nước được giao.

Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

– Dự thảo các văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về lĩnh vực tài nguyên, môi trường.

– Dự thảo quyết định thành lập, sáng lập, chia tách, giải thể, tổ chức lại các tổ chức, đơn vị của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc tỉnh. 

– Dự thảo các văn bản quy định về quan hệ, phối hợp công tác của Sở Tài nguyên Môi trường cùng các sở, ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.

Sở tài nguyên môi trường tiếng anh

Sở Tài Nguyên và Môi trường là cơ quan chuyên môn trực thuộc tỉnh, có chức năng Quản lý Nhà nước về lĩnh vực tài nguyên, môi trường

Tổ chức thực hiện

– Các văn bản quy phạm pháp luật, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án, dự án về tài nguyên, môi trường sau khi được phê duyệt. Thông tin, tuyên truyền, hướng dẫn, phổ biến, giáo dục, theo dõi và thi hành pháp luật nhằm nâng cao nhận thức cộng đồng về tài nguyên, môi trường trên địa bàn tỉnh.

– Tổ chức, quản lý, giám định, đăng ký, cấp giấy phép, văn bằng, chứng chỉ trong phạm vi trách nhiệm quản lý và theo sự phân công, phân cấp hoặc ủy quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, hay Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Để tìm hiểu Sở Tài nguyên Môi trường tiếng Anh được dịch là gì? Mời các bạn cùng theo dõi nội dung ở mục dưới đây.

Sở Tài nguyên Môi trường tiếng Anh được dùng như thế nào?

Sở Tài nguyên và Môi trường có tên giao dịch tiếng Anh là Department of Natural Resources and Environment.

Giới thiệu Sở Tài nguyên và Môi trường bằng tiếng Anh: Department of Natural Resources and Environment is the specialized agency of the Provincial People’s Committee. The unit has the function of advising and assisting the Provincial People’s Committee to perform the State management function in the field of natural resources and environment, including: Land, water resources, minerals, …

Sở Tài nguyên Môi trường tên tiếng Anh

Sở Tài nguyên Môi trường tên tiếng Anh là Department of Natural Resources and Environment

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan tới Sở Tài nguyên Môi trường

  • Ecology: Sinh thái, sinh thái học
  • Inclement weather, adverse weather: Thời tiết khắc nghiệt
  • Foul weather: Thời tiết xấu
  • Hurricane: Bão
  • Tornado: Bão vòi rồng, lốc xoáy hút
  • Flood: Lụt
  • Volcano: Núi lửa
  • Drought: Hạn hán
  • Forrest inferno: Cháy rừng
  • Greenhouse effect: Hiệu ứng nhà kính
  • Ozone layer: Tầng ozone
  • Ozone hole: Lỗ thủng ở tầng ozone
  • Pollutant: Chất gây ô nhiễm; tác nhân ô nhiễm
  • Pollution: (Sự) ô nhiễm
  • Air pollution: Ô nhiễm bầu không khí
  • Water pollution: Ô nhiễm nước
  • Landfill: Bãi chôn rác
  • Leachate: Nước rác
  • Nuclear waste: Chất thải hạt nhân
  • Environmental protection: Bảo vệ môi trường
  • Quality management: Quản lý chất lượng
  • ISO – International Standards Organisation: Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế
  • Quality policy: Chính sách chất lượng
  • Quality control: Kiểm tra chất lượng
  • Quality management system: Hệ thống quản lý chất lượng
  • Quality assurance: Bảo đảm chất lượng
  • Quality characteristics: Các đặc tính chất lượng
  • Quality improvement: Cải thiện môi trường
  • Quality planning: Lập kế hoạch chất lượng
  • Quality plan: Kế hoạch chất lượng
  • Quality objective: Mục tiêu chất lượng
  • Quality manual: Sổ tay chất lượng
  • Quality manager: Viên chức quản lý chất lượng
  • Management representative for the quality management system: Đại diện BGĐ về hệ thống quản lý chất lượng
  • Work environment: Môi trường làm việc
  • Information monitoring: Theo dõi thông tin
  • Internal audit: Đánh giá nội bộ
  • Conformity: Sự phù hợp
  • Control of nonconforming product: Kiểm soát sản phẩm không phù hợp
  • Quality record: Hồ sơ chất lượng
  • Procedure: Thủ tục
  • Instruction: Hướng dẫn
  • Revision: Soát xét
  • Form: Biểu mẫu
Từ vựng tiếng anh liên quan đến Tài nguyên Môi trường

Từ vựng tiếng anh liên quan đến Tài nguyên Môi trường

Ví dụ các mẫu câu cơ bản

  1. Environmental protection is the system of procedures which limit the impairment of the quality of water humans use, of the air they breathe, and of the land that sustains them.

(Bảo vệ môi trường là thực hiện hệ thống các biện pháp nhằm hạn chế suy thoái chất lượng nguồn nước mà con người sử dụng, nguồn không khí họ thở, và nguồn đất giúp họ duy trì sự sống.)

  1. Environmental protection includes methods to help control physical energy sources of ionizing radiation, non-ionizing radiation, sound, air pressure changes, and boiling and cooling temperatures.

(Bảo vệ môi trường bao gồm các phương pháp giúp kiểm soát các nguồn năng lượng vật lý từ bức xạ ion hoá, tia phóng xạ không ion hóa; âm thanh, sự thay đổi áp suất của không khí, nhiệt độ đun sôi và làm lạnh)

  1. Humans seek all forms of life on Earth, with people the primary concern.

(Con người duy trì hình thức của sự sống trên Trái đất theo mục đích của riêng mình.)

Chắc hẳn qua những thông tin trên đây các bạn đã nắm được Sở Tài nguyên Môi trường tiếng Anh được phiên dịch là gì và các từ vựng liên quan đến ban ngành này. Hãy theo dõi Palda.vn để cập nhật thêm những thông tin bổ ích nhé!

Bài viết liên quan